Thực đơn
Bệnh nhân Từ nguyênTrong tiếng Việt, bệnh nhân là cụm từ Hán-Việt chỉ về người bệnh, một từ tương tự như bệnh nhi (người bệnh là trẻ em, bệnh phu là người lớn bị bệnh). Trong tiếng Anh, từ patient - bệnh nhân lúc đầu có nghĩa là 'one who suffers' - 'người đau khổ'. Danh từ tiếng Anh này bắt nguồn từ tiếng Latin patiens, hiện tại phân từ của động từ phụ âm, patior, có nghĩa là 'I am suffering' - 'Tôi đang đau khổ', và gần giống với động từ Hy Lạp cổ πάσχειν (= paskhein, đau khổ) và danh từ cùng gốc của nó πάθος (= pathos).
Thực đơn
Bệnh nhân Từ nguyênLiên quan
Bệnh Bệnh tả Bệnh Alzheimer Bệnh dại Bệnh do virus Ebola Bệnh than Bệnh tay, chân, miệng Bệnh viện Việt Đức Bệnh lây truyền qua đường tình dục Bệnh ấu trùng sán lợnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bệnh nhân http://thyroid.about.com/b/2007/11/13/time-magazin... http://beyondcareer.com/To-Err-Is-Human-Report-Bri... http://bmj.bmjjournals.com/cgi/content/full/328/74... http://myadvocatesblog.com/malpractice/malpractice... http://www.time.com/time/health/article/0,8599,168... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1126181 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12805157 //dx.doi.org/10.1136%2Fbmj.326.7402.1293 //dx.doi.org/10.1136%2Fbmj.328.7437.471 //en.wikipedia.org/wiki/American_Red_Cross